Thép Tấm S355J2+N
- Mã sản phẩm: S000148
- Khối lượng: 10000000000 kg
-
Thép tấm S355J2+N là loại thép cường độ cao, có hàm lượng Carbon thấp, được sử dụng trong ngành xây dựng và kỹ thuật.
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc...
Số lượng
Thép tấm S355J2+N là loại thép kết cấu theo tiêu chuẩn EN10025-2:2004 được sử dụng trong ngành kỹ thuật và xây dựng. Thép có giới hạn chảy là 355Mpa và độ bền kéo là 470-630Mpa.
Thép tấm S355J2+N được công ty Thép Phương Nam nhập khẩu từ các nước như Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc với độ dày và kích thước đa dạng.
Với nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, chất lượng được chứng nhận từ nhà máy, chúng tôi mong muốn được cung cấp đến quý khách hàng những sản phẩm tốt nhất.
Quy cách của Thép Tấm S355J2+N:
Độ dày: Từ 3mm- 300mm
Kích thước: Khổ 1500x6000mm, 2000x6000mm, 2000x12000mm... ngoài ra công ty chúng tôi còn cắt theo kích thước yêu cầu.
Một số mác thép tương đương với S355J2+N:
Tính chất hoá học:
Tính chất cơ lý:
Thép tấm S355J2+N được công ty Thép Phương Nam nhập khẩu từ các nước như Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc với độ dày và kích thước đa dạng.
Với nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, chất lượng được chứng nhận từ nhà máy, chúng tôi mong muốn được cung cấp đến quý khách hàng những sản phẩm tốt nhất.
Quy cách của Thép Tấm S355J2+N:
Độ dày: Từ 3mm- 300mm
Kích thước: Khổ 1500x6000mm, 2000x6000mm, 2000x12000mm... ngoài ra công ty chúng tôi còn cắt theo kích thước yêu cầu.
Một số mác thép tương đương với S355J2+N:
Grade | DIN | ASTM | EN | JIS | Material no. |
S355 J2+N | 17100 St52-3N | A572-50 | 10025-2:2004 | G3106 SM490YB | 1.0577+N |
Tính chất hoá học:
Grade | C | Si | Mn | S | P | C.E |
S355 J2+N | 0.22 max | 0.55 max | 1.60 max | 0.035 max | 0.035 max< | 0.047 max |
Tính chất cơ lý:
Grade | Thickness (mm) | Yield Strength Rehmin (N / mm²) | Tensile Strength Rmmin (N / mm²) | Elongation A5 min(%) | Impact Values Charpy-V-Notch LongitudinalAverage from 3 Speimens Thk.>10<150mm. |
S355J2+N | 3<thk<100 | 315-355 | 490-630 | max 22 | 27 Joules at -20 C |