Thép Tấm ASTM A709
- Mã sản phẩm: Thép Tấm ASTM A709
- Khối lượng: 1 kg
-
Định danh về Thép tấm ASTM A709
- Thép Tấm ASTM A709 là thép hợp kim cường lực được sử dụng làm tấm kết cấu trong việc xây dựng các cây cầu. Trong số năm lớp SSAB cung cấp, ba lớp có một tiêu chuẩn ASTM.
Chỉ số chống ăn mòn khí quyển tăng cường G101 ≥6.0
- Xuất xứ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc...
Số lượng
Sơ lược về THÉP TẤM ASTM A709
Thép tấm ASTM A709 là Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn cho kết cấu thép cho cầu và bao gồm carbon, hợp kim thấp có độ bền cao đã qua quá trình xử lý nhiệt (tôi và ram).
Thép hợp ASTM A709 là thép hợp kim cường lực được sử dụng làm tấm kết cấu trong việc xây dựng các cây cầu. Trong số năm lớp SSAB cung cấp, ba lớp có một tiêu chuẩn ASTM.
Chỉ số chống ăn mòn khí quyển tăng cường G101 ≥6.0
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP TẤM ASTM A709
TÍNH CHẤT CƠ LÝ
Thép tấm ASTM A709 là Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn cho kết cấu thép cho cầu và bao gồm carbon, hợp kim thấp có độ bền cao đã qua quá trình xử lý nhiệt (tôi và ram).
Thép hợp ASTM A709 là thép hợp kim cường lực được sử dụng làm tấm kết cấu trong việc xây dựng các cây cầu. Trong số năm lớp SSAB cung cấp, ba lớp có một tiêu chuẩn ASTM.
Chỉ số chống ăn mòn khí quyển tăng cường G101 ≥6.0
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP TẤM ASTM A709
T (mm) | C | Mn | P | S | Si | Cu | V | Cb | V+NB | ||||
Astm a709 gr 36 | 5-20 | 0.25 | 0.030 | 0.030 | 0.4 | 0.20 | |||||||
20-40 | 0.26 | 0.4 | 0.20 | ||||||||||
40-63 | 0.26 | 0.15-0.4 | 0.20 | ||||||||||
63-100 | 0.27 | 0.15-0.4 | 0.20 | ||||||||||
Astm a709 gr 50 | 0.23 | 1.35 | 0.030 | 0.030 | 0.4 | 0.20 | 0.005 - 0.05 | ||||||
0.23 | 1.35 | 0.030 | 0.030 | 0.4 | 0.20 | 0.1-0.15 | |||||||
0.23 | 1.35 | 0.030 | 0.030 | 0.4 | 0.20 | 0.1-0.15 | 0.02-0.15 | ||||||
al | V | N | Cr | Ni | Mo | Cu | |||||||
Astm a709 HPS 70W | 20-50 | 0.11 | 1.10-1.35 | 0.020 | 0.006 | 0.3-0.5 | 0.010-0.040 | 0.04-0.08 | 0.015 | 0.45-0.70 | 0.25-0.40 | 0.02-0.08 | 0.24-0.40 |
TÍNH CHẤT CƠ LÝ
Độ dày (mm) | Giới hạn chảy Min (Mpa) | Độ bền kéo (Mpa) | Độ dãn dài % | |
Thép tấm a709 gr 36 | 5-20 | 36 | 58-70 | 23 |
Thép tấm a709 gr 50 | 50 | ≥65 | ≥21 | |
Thép tấm a709 gr 50W | 50 | ≥70 | ≥21 | |
Thép tấm a709 gr HPS 70W | ≥70 | 85-100 | ≥19 | |